Dàn lạnh Cassette Âm trần (Đa hướng thổi)
Chuẩn mực mới từ dàn lạnh Cassette thổi gió đồng nhất 360 độ
Tránh nhiệt độ không đồng đều và cảm giác khó chịu do gió lùa gây ra.
Hướng thổi tròn phân bổ nhiệt độ đồng đều=
Dễ dàng thích ứng với mọi không gian lắp đặt
Kiểu dáng nhỏ gọn, vận hành êm ái
Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng
Dễ dàng bảo dưỡng
Mặt nạ vuông đồng nhất cho tất cả các công suất đảm bảo tính thẩm mỹ khi nhiều thiết bị được lắp đặt trong cùng một không gian.
Phần tán không khí trong lành khắp không gian phòng
Luồng gió 360 độ, cảm giá thoải mái được tăng cường với luồng gió thổi tròn.
Thích hợp mọi không gian lắp đặt
Gió được thổi ra từ các miệng gió ở góc dàn lạnh, giúp tạo không khí mát lạnh thoải mái.
Lớp phủ chống bụi và vi khuẩn, giúp vệ sinh máy dễ dàng hơn
Mặt nạ được phủ một lớp chống thấp bụi.
Cánh Đảo gió không nghiêng, Nước ngưng tụ và bụi bẩn khó bám vào cánh đảo gió không nghiêng, giúp dễ làm sạch sản phẩm
Phin lọc được xử lý chống ăn mòn và nấm mốc, ngăn ngừa nấm mốc, bụi bám vào phin lọc
Hoạt đông êm ái với tiếng ồn nhỏ nhất cho dòng điều hòa âm trần Daikin
Lắp đặt điều hòa âm tràn Daikin một cách linh hoạt và dễ dàng bởi kích thước luôn đồng nhất và phù hợp với công trình của bạn:
Độ dày máy lạnh Daikin âm trần được thiết kế phù hợp với trần nhà bạn.
Sản khoái và thuận tiện tối ưu với 2 chế độ thổi gió của máy lạnh âm trần Daikin:
Luồng gió sản khoái được thổi xuống sàn ngay cả với trần cao:
Vận hành êm ái với máy lạnh Daikin SkyAir
Tùy vào từng chủng loại dàn lạnh mà độ ồn giao động từ 32 dB(A) đến 45 dB(A).
Dàn nóng vận hành ở mức độ ồn từ 48 dB(A) đến 58 dB(A).
Dữ liệu dựa trên “Ví dụ về các mức độ âm thanh”, Bộ Môi Trường Nhật Bản, 12/11/2002
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Thông tin chung
Thông số kỹ thuật | |
Xuất xứ | Thương hiệu : Nhật – Sản xuất tại : Thái Lan |
Loại Gas lạnh | R410A |
Loại máy | Không inverter (không tiết kiệm điện) – loại 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Công suất làm lạnh | 2.0 Hp (2.0 Ngựa) – 18.000 Btu/h |
Sử dụng cho phòng | Diện tích 24 – 27 m² hoặc 72 – 81 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) | 1 Pha, 220 – 240 V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | 1,89 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | 6.4 / 12.7 |
Chiều dài ống gas tối đa (m) | 30 (m) |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) | 15 (m) |
Hiệu suất năng lượng CSPF | 2.97 |
Dàn Lạnh | |
Model dàn lạnh | FCNQ18MV1 |
Kích thước dàn lạnh (mm) | 256 x 840 x 840 (mm) |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) | 19,5 (Kg) |
Mặt Nạ | |
Kích thước mặt nạ (mm) | 50 x 950 x 950 (mm) |
Trọng lượng mặt nạ (Kg) | 5,5 (Kg) |
Dàn Nóng | |
Model dàn nóng | RNQ18MV1 |
Kích thước dàn nóng (mm) | 595 x 845 x 300 (mm) |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) | 40 (Kg) |